A. THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ SOKKIA CX55

1.Ống kính:
– Chiều dài: 171mm
– Ống ngắm sơ bộ: 45mm
– Độ phóng đại 30x
– Độ phân giải ống kính 2,5’
– Trường ngắm: 1030’
– Khoảng ngắm nhỏ nhất: 1,3m
– Ảnh: thuận.
2.Đo góc:
– Độ phân giải hiển thị:  ,1″/5”, 0.2/1mg, 0.005/0.02mil
– Độ chính xác: 5″
– IACS: có
– Chế độ đo:
+ H: Cùng chiều/ ngược chiều kim đồng hồ, đặt về 0, nhập góc, đo lặp
+ V: Góc thiên đỉnh 0, ngang 0, độ dốc %
– Tự động bù xiên: Bù xiên 2 trục, Phạm vi bù: ± 6’
3.Đo cạnh:
– Đơn vị: Meter, food, food + inch, US food, US food + inch
– Laze: Không gương: Class 3R/ Gương và gương giấy: Class 1
– Khoảng cách đo:
+ Laser: 0.3 đến 350m
+ Gương giấy: RS90N-K: 1.3 đến 500m, RS50N-K: 1.3 đến 300m, RS10N-K: 1.3 đến 100m
+ Gương mini: CP01: 1.3 đến 2,500m, 0R1PA: 1.3 đến 250m
+ 1 gương AP: Điều kiện bình thường: 1.3 đến 4,000m, Điều kiện tốt: 1.3 đến 5,000m
+ 3 gương AP: Điều kiện bình thường: 5,000m, Điều kiện tốt: 6,000m
– Độ chính xác đo:
+ Laser: 0.3 đến 350m: ±(3+2ppm x D)mm
+ Gương giấy: (3+2ppm x D)mm
+ Gương AP/CP: (2+2ppm x D)mm
– Độ phân giải: Đo Fine/Rapid: 0.001m, Tracking: 0.01m
– Thời gian đo: Fine: 0.9s, Rapid: 0.7s, Tracking: 0.3s
– Tia laze trong chế độ đo không gương: 3 x 5mm@2m, 6.5 x 7mm@10m, 19 x 14mm@40m
.12 x .12in.@6.6ft., .26 x 28in.@33ft., .75 x .55in.@131ft.
4. Giao diện và bộ nhớ:
– Màn hình: Màn hình LCD,192×80 chấm, được rọi sáng, điều chỉnh độ tương phản
– Bàn phím: 25 phím trên 1 mặt
– Bộ nhớ: 10,000 điểm
5. Thông số khác:
– Guide light: 2 màu xanh và đỏ, phạm vi hoạt động: 1.3 đến 500m, LED Class 1
– Bọt nước cân bằng:
+ Bọt thuỷ tròn: 30″/2mm
+ Bọt thuỷ dài: 10’/2mm
– Dọi tâm laze (tuỳ chọn): Chấm laze đỏ (635nm ± 10nm), độ chính xác tia: £1.0mm@1.3m
– Ống ngắm sơ bộ: Độ phóng đại: 3x, khoảng ngắm nhỏ nhất: 0.3m
– Chống chịu với nước và bụi bẩn: IP66
– Kích thước tay cầm và acquy: W91x D181x H348mm
– Trọng lượng: 5.5kg
– Nguồn pin:
+ Acquy ngoài BDC70: Li-on: 7.2V, 2.4Ah, 2 acquy cho máy 2″, 3″, 5″, 1 cho máy 6″
+ Thời gian hoạt động: BDC70: khoảng 36 giờ,
+ Điện áp đầu vào: 6.0 đến 8.0V DC
+ Tự động tắt nguồn: Có thể chọn trong vòng 5/10/15/30 phút
– Phần mềm:
+ Chương trình đo ngoài của Máy toàn đạc sokkia CX55: Đo giao hội nghịch, đo toạ độ 3D, đo cắm điểm, bố trí đường thẳng, đo cắm đường cong, chiếu điểm, đa giác, đo kiểm tra lưới đường chuyền, đo bù khoảng cách ngắn, đo bù khoảng cách giữa hai điểm, đo bù góc, đo khoảng cách gián tiếp MLM, đo cao gián tiếp REM, tính diện tích.

B. MỘT SỐ TÍNH NĂNG NỔI TRỘI CỦA DÒNG MÁY TOÀN ĐẠC SOKKIA CX:

Máy toàn đạc Sokkia series CX được thiết kế với tiêu chuẩn kín nước là cuộc cách mạng lớn trong không nghệ đo đạc với những nét đặc trưng và mang tính bền vững.
Hiện nay máy toàn đạc Sokkia series CX được cải tiến với những chức năng trong đo góc và đo cạnh có khả năng bền vững để chống lại các điều kiện môi trường.
Series CX của Sokkia cũng được cung cấp nguồn pin có dung lượng dài hơn khoảng 36 giờ đo đạc và nhiều chương trình ứng dụng khác nhau giúp công việc đo đạc ngoài hiện trường được nhanh hơn và đơn giản hơn.
SOKKIA CX55 có bộ nhớ trong lên tới 10,000 điểm 
Bàn phím của thế hệ máy CX có 24 ký tự giúp thao tác nhập liệu được nhanh hơn và dễ dàng hơn.

C. MÁY TOÀN ĐẠC SOKKIA CX55 VÀ PHỤ KIỆN GỒM

1. Một thân máy chính hãng Sokkia.
2. Một hộp máy chính hãng Sokkia.
3. Một sạc pin chính hãng Sokkia.
4. Một pin sạc chính hãng Sokkia.
5. Một USB truyền số liệuchính hãng Sokkia.
6. Một đĩa CD.
7. Một túi che máy chính hãng Sokkia.
8. Một bộ tăm chỉnh chính hãng Sokkia.
9. Một khăn lau ống kính Sokkia.
10. Sách hướng dẫn sử dụng.
11. Một chân hợp kim nhôm.
12. Hai sào gương chính hãng Sokkia.
13. Hai gương chính hãng Sokkia.
14. Một kẹp sào.
15. Hai bộ đàm.
16. Giấy kiểm định ISO/IEC 17025:2017

* QUÝ KHÁCH THAM KHẢO THÊM MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ CLICK: MÁY TOÀN ĐẠC

* QUÝ KHÁCH THAM KHẢO THÊM MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ SOKKIA CLICK: MÁY TOÀN ĐẠC SOKKIA

Một số ứng dụng của Máy toàn đạc điện tử Sokkia CX55 trong công tác trắc địa


1.Surveying: Đo khảo sát

   – Angle data: Đo góc

   – Dist data: Đo tọa độ cực ( Đo góc, cạnh)

   – Coord data: Đo tọa độ vuông góc

   – Dist + Coord data: Đo tọa độ cực và tọa độ vuông góc

2.S-O: Chuyển điểm thiết kế ra thực địa

   – HA-HD: Chuyển điểm khi biết khoảng cách và góc kẹp

   – XYZ: Chuyển điểm khi biết tọa độ

3.Offset: Đo bù, tìm điểm

   – Offset/Dist: Đo bù bằng khoảng cách

   – Offset/Angle: Đo bù bằng góc

   – Offset/2D: Đo bù bằng sào 2 gương

4.MLM: Đo khoảng cách gián tiếp

5.REM: Đo chiều cao không với tới

6.Resection: Đo giao hội nghịch

7.Area calculation: Tính diện tích

8.Set-out line: Đường tham chiếu

9.Set-out arc: Cung tham chiếu

MỌI CHI TIẾT VỀ MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ SOKKIA CX55 XIN LIÊN HỆ:

Công Ty TNHH MTV Vật Tư Thiết Bị Hoàng Minh

Số 293, Đường Lương Thế Vinh, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội

Tel: 0462 945 979 - Holine: 0942 441166

Email: tracdiahoangminh@gmail.com

Web: www.homicom.vn - www.tracdiahoangminh.com

Sử dụng phiên bản máy tính Sử dụng phiên bản mobi